Kí tự đặc biệt Audition là công cụ giúp bạn tạo nên sự độc đáo, khác biệt về mặt phong cách so với những người chơi khác. Không để các bạn đợi lâu trong bài viết hôm nay hãy cùng Kitu360 tìm hiểu chi tiết về những biểu tượng ấn tượng này ngay.
Tổng hợp 550+ kí tự đặc biệt Audition đẹp chất
Kí tự đặc biệt dạng số (Audition)
Biểu tượng | Tên Unicode | Mã Unicode |
---|---|---|
➀ | Dingbat Negative Circled Digit One | U+2780 |
➁ | Dingbat Negative Circled Digit Two | U+2781 |
➂ | Dingbat Negative Circled Digit Three | U+2782 |
➃ | Dingbat Negative Circled Digit Four | U+2783 |
➄ | Dingbat Negative Circled Digit Five | U+2784 |
➅ | Dingbat Negative Circled Digit Six | U+2785 |
➆ | Dingbat Negative Circled Digit Seven | U+2786 |
Mathematical Double-Struck Digits
Biểu tượng | Tên Unicode | Mã Unicode |
---|---|---|
𝟏 | Mathematical Double-Struck Digit One | U+1D7CF |
𝟐 | Mathematical Double-Struck Digit Two | U+1D7D0 |
𝟃 | Mathematical Double-Struck Digit Three | U+1D7D1 |
𝟒 | Mathematical Double-Struck Digit Four | U+1D7D2 |
𝟓 | Mathematical Double-Struck Digit Five | U+1D7D3 |
𝟔 | Mathematical Double-Struck Digit Six | U+1D7D4 |
𝟕 | Mathematical Double-Struck Digit Seven | U+1D7D5 |
𝟖 | Mathematical Double-Struck Digit Eight | U+1D7D6 |
𝟗 | Mathematical Double-Struck Digit Nine | U+1D7D7 |
Kí tự nhỏ trên đầu cho tên Audition
Biểu tượng | Tên Unicode | Mã Unicode |
---|---|---|
¹ | Superscript One | U+00B9 |
² | Superscript Two | U+00B2 |
³ | Superscript Three | U+00B3 |
⁴ | Superscript Four | U+2074 |
⁵ | Superscript Five | U+2075 |
⁶ | Superscript Six | U+2076 |
⁷ | Superscript Seven | U+2077 |
⁸ | Superscript Eight | U+2078 |
⁹ | Superscript Nine | U+2079 |
⁰ | Superscript Zero | U+2070 |
Kí tự nhỏ ở dưới cho tên
Biểu tượng | Tên Unicode | Mã Unicode |
---|---|---|
₁ | Subscript One | U+2081 |
₂ | Subscript Two | U+2082 |
₃ | Subscript Three | U+2083 |
₄ | Subscript Four | U+2084 |
₅ | Subscript Five | U+2085 |
₆ | Subscript Six | U+2086 |
₇ | Subscript Seven | U+2087 |
₈ | Subscript Eight | U+2088 |
₉ | Subscript Nine | U+2089 |
₀ | Subscript Zero | U+2080 |
Kí tự số khoanh tròn
Biểu tượng | Tên Unicode | Mã Unicode |
---|---|---|
❶ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit One | U+2776 |
❷ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit Two | U+2777 |
❸ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit Three | U+2778 |
❹ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit Four | U+2779 |
❺ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit Five | U+277A |
❻ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit Six | U+277B |
❼ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit Seven | U+277C |
❽ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit Eight | U+277D |
❾ | Dingbat Circled Sans-Serif Digit Nine | U+277E |
Kí tự dạng chữ (biến thể chữ “A”)
Biểu tượng | Kiểu chữ / Tên Unicode | Mã Unicode của “A” |
---|---|---|
𝐀 | In đậm (Mathematical Bold) | U+1D400 |
𝐴 | In nghiêng (Mathematical Italic) | U+1D434 |
𝑨 | In đậm nghiêng (Bold Italic) | U+1D468 |
𝒜 | Viết tay nghiêng (Script Italic) | U+1D49C |
𝓐 | Viết tay đậm (Bold Script) | U+1D4D0 |
𝔄 | Gothic (Fraktur) | U+1D504 |
𝕬 | Gothic đậm (Bold Fraktur) | U+1D56C |
𝔸 | Chữ kép (Double-struck) | U+1D538 |
🄰 | Khung vuông (Squared Latin) | U+1F130 |
Ⓐ | Vòng tròn (Circled Latin) | U+24B6 |
🅐 | Vuông đậm (Negative Squared) | U+1F150 |
𝗔 | Sans-serif đậm | U+1D5A0 |
𝘈 | Sans-serif nghiêng | U+1D608 |
𝘼 | Sans-serif đậm nghiêng | U+1D63C |
𝙰 | Monospace | U+1D670 |
ᴀ | Small Capital (Latin) | U+1D00 |
ᴬ | Modifier Letter A (siêu ký tự) | U+1D2C |
Ꭺ | Ký tự giống A – Cherokee | U+13AA |
Α | Chữ Alpha – Hy Lạp | U+0391 |
А | Chữ A – Cyrillic (Nga) | U+0410 |
ꓮ | Lisu (kiểu chữ Lisu) | U+A4EE |
🅰️ | Biểu tượng A màu đỏ (Emoji Squared) | U+1F170 + FE0F |
Kí tự cảm xúc (emoji mặt cười)
Biểu tượng | Tên Unicode | Mã Unicode |
---|---|---|
😀 | Grinning Face | U+1F600 |
😃 | Grinning Face with Big Eyes | U+1F603 |
😄 | Grinning Face with Smiling Eyes | U+1F604 |
😁 | Beaming Face with Smiling Eyes | U+1F601 |
😆 | Grinning Squinting Face | U+1F606 |
😅 | Grinning Face with Sweat | U+1F605 |
😂 | Face with Tears of Joy | U+1F602 |
🤣 | Rolling on the Floor Laughing | U+1F923 |
😊 | Smiling Face with Smiling Eyes | U+1F60A |
😇 | Smiling Face with Halo | U+1F607 |
😉 | Winking Face | U+1F609 |
😍 | Smiling Face with Heart-Eyes | U+1F60D |
😘 | Face Blowing a Kiss | U+1F618 |
😗 | Kissing Face | U+1F617 |
😙 | Kissing Face with Smiling Eyes | U+1F619 |
😚 | Kissing Face with Closed Eyes | U+1F61A |
🥰 | Smiling Face with Hearts | U+1F970 |
😋 | Face Savoring Food | U+1F60B |
😛 | Face with Tongue | U+1F61B |
😜 | Winking Face with Tongue | U+1F61C |
🤪 | Zany Face | U+1F92A |
😝 | Squinting Face with Tongue | U+1F61D |
Kí tự ngôi sao (trang trí tên/chat)
Biểu tượng | Tên Unicode | Mã Unicode |
---|---|---|
✫ | Circled White Star | U+272B |
✪ | Circled White Star | U+272A |
✩ | White Star | U+2729 |
✬ | Shadowed White Star | U+272C |
✮ | Heavy White Star | U+272E |
✭ | Outlined Black Star | U+272D |
✯ | Pinwheel Star | U+272F |
✰ | Shadowed White Star | U+2730 |
⍟ | APL Functional Symbol Circle Star | U+235F |
✡ | Star of David | U+2721 |
✶ | Six Pointed Black Star | U+2736 |
✵ | Eight Pointed Pinwheel Star | U+2735 |
☆ | White Star | U+2606 |
★ | Black Star | U+2605 |
✴ | Eight Pointed Black Star | U+2734 |
✲ | Stress Outlined White Star | U+2732 |
⋆ | Star Operator | U+22C6 |
۞ | Arabic Star Symbol | U+06DE |
⭑ | White Star With Left Half Black | U+2B51 |
✣ | Teardrop-Spoked Asterisk | U+2723 |
✤ | Open Centre Teardrop-Spoked Asterisk | U+2724 |
✥ | Heavy Teardrop-Spoked Asterisk | U+2725 |
✺ | Twelve Pointed Black Star | U+273A |
✻ | Sixteen Pointed Asterisk | U+273B |
* | Fullwidth Asterisk | U+FF0A |
⍣ | APL Functional Symbol Circle Star | U+235F |
✦ | Black Four Pointed Star | U+2726 |
✧ | White Four Pointed Star | U+2727 |
⭐ | White Medium Star | U+2B50 |
❄ | Snowflake (star-like shape) | U+2744 |
❅ | Tight Trifoliate Snowflake | U+2745 |
✱ | Heavy Asterisk | U+2731 |
✳ | Eight Spoked Asterisk | U+2733 |
❂ | Sun With Rays | U+2742 |
✷ | Eight Pointed Rectilinear Black Star | U+2737 |
✸ | Heavy Eight Pointed Rectilinear Star | U+2738 |
✹ | Twelve Pointed Black Star | U+2739 |
✼ | Open Centre Eight Pointed Star | U+273C |
❆ | Heavy Chevron Snowflake | U+2746 |
⚝ | Outlined White Star | U+269D |
⁕ | Flower Punctuation Mark (Star-like) | U+2055 |
⁑ | Two Asterisks Aligned Vertically | U+2041 |
꙳ | Combining Cyrillic Millions Sign | U+A673 |
⛤ | Open Centre Pentagram | U+26E4 |
🔯 | Six Pointed Star With Middle Dot | U+1F52F |
⛧ | Inverted Pentagram | U+26E7 |
⛥ | Pentagram | U+26E5 |
🟑 | Star-like Symbol (white square star) | U+1F7D1 |
🟌 | Star-shaped Symbol Variant | U+1F7CC |
ᕯ | Canadian Aboriginal Syllabics Symbol | U+157F |
⁂ | Asterism | U+2042 |
࿏ | Tibetan Symbol Nor Bu Nyis-Khyil | U+0F4F |
Kí tự trái tim (Au)
Biểu tượng | Tên Unicode | Mã Unicode |
---|---|---|
❤ | Heavy Black Heart | U+2764 |
♥ | Black Heart Suit | U+2665 |
💓 | Beating Heart | U+1F493 |
💔 | Broken Heart | U+1F494 |
💖 | Sparkling Heart | U+1F496 |
💗 | Growing Heart | U+1F497 |
💘 | Heart with Arrow | U+1F498 |
💙 | Blue Heart | U+1F499 |
💚 | Green Heart | U+1F49A |
💛 | Yellow Heart | U+1F49B |
💜 | Purple Heart | U+1F49C |
🤎 | Brown Heart | U+1F90E |
🖤 | Black Heart | U+1F5A4 |
🤍 | White Heart | U+1F90D |
💝 | Heart with Ribbon | U+1F49D |
💞 | Revolving Hearts | U+1F49E |
💟 | Heart Decoration | U+1F49F |
❣ | Heavy Heart Exclamation Mark | U+2763 |
Kitu360 giải mã kí tự đặc biệt Audition là gì?
Kí tự đặc biệt Au là những ký hiệu, biểu tượng hoặc chữ cái cách điệu được người chơi sử dụng để tạo nên tên nhân vật, biệt danh hoặc ghi chú phần giới thiệu trong game Audition. Do đó mà việc sử dụng, tạo ký hiệu ấn tượng luôn nhận được sự quan tâm lớn từ những game thủ đam mê siêu phẩm giải trí huyền thoại này.
Thông qua những biểu tượng ấn tượng người chơi khác sẽ nhìn thấy được phong cách, sự sáng tạo và chất riêng của bạn. Đừng quên sàn Au không chỉ là sân chơi âm nhạc vũ đạo mà còn là nơi để bạn thể hiện sự cá tính của bản thân.

Tại sao game thủ nên sử dụng kí tự đặc biệt Audition?
Nếu là người chơi đam mê trò chơi huyền thoại chắc hẳn ai cũng đều rất quan tâm tới những ký hiệu mà mình sẽ sử dụng. Ý nghĩa của biểu tượng này sẽ được chúng tôi chia sẻ ngay dưới đây:
Thể hiện phong cách,cá tính
Mỗi người chơi đều có cá tính riêng có thể là dễ thương, mạnh mẽ cũng có thể là sang chảnh, huyền bí. Để thể hiện phong cách của mình họ sẽ sử dụng tên đi kèm với kí tự đặc biệt Audition. Nickname ấn tượng sẽ là yếu tố vừa khiến đối phương thấy ấn tượng vừa giúp bạn tự tin hơn trong phòng nhảy.
Tạo ấn tượng cá nhân trong cộng đồng
Audition là một cộng đồng gắn kết nhiều người chơi trên thế giới với nhau. Đây là nơi bạn có thể giao lưu, kết nối và trò chuyện với bạn bè cũng như người lạ. Nếu sở hữu cho mình một tên nhân vật ấn tượng nhất định sẽ khiến tất cả bạn bè, người chơi mà bạn ghép cặp đều sẽ nhớ mãi không quên.
Dùng kí tự đặc biệt Audition để bắt trend
Cộng đồng Audition luôn có những xu thế thay đổi theo thời gian đặc biệt là trend đặt tên cho nhân vật. Chỉ khi hiểu rõ về các ký hiệu chuyên dụng thì bạn mới không bị lỗi thời và luôn nổi bật giữa hàng trăm người chơi.

Cách tạo kí tự đặc biệt Audition nhanh chóng, đơn giản
Biểu tượng mới lạ trong game luôn nhận được sự quan tâm lớn từ người chơi bởi ai cũng mong muốn sở hữu những cái tên ấn tượng cho mình. Nếu bạn vẫn chưa biết cách tạo ký hiệu phù hợp cho mình thì đừng bỏ qua chỉ dẫn dưới đây:
Dùng công cụ tạo tên Audition
Hiện nay, trên nền tảng internet có rất nhiều website hỗ trợ người chơi tạo kí tự đặc biệt Audition chỉ trong vài giây. Bạn chỉ cần nhập tên mong muốn, chọn phong cách muốn hướng tới hệ thống sẽ tự động gợi ý hàng trăm mẫu tên khác nhau cho người chơi lựa chọn.
Ưu điểm của phương thức này là dễ dàng sử dụng với nhiều kiểu chữ, ký hiệu ấn tượng khác nhau và có thể sao chép, sử dụng trong mọi nền tảng. Trong đó, Kitu360 đang là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu mà bạn nên tin tưởng.
Kết hợp kí tự thủ công
Nếu bạn là người chơi thích tự sáng tạo muốn tự kết hợp các biểu tượng theo ý muốn thì hãy tự làm kí tự đặc biệt Audition cho bản thân. Khi thực hiện bạn chỉ cần tuân thủ những nguyên tắc cơ bản như sau:
- Cài đặt tên ngắn gọn, dễ nhìn, dễ đọc.
- Không đặt ký hiệu lặp quá nhiều lần.
- Nên kết hợp hài hoà giữa chữ thường, chữ hoa và ký hiệu đặc biệt.

Lưu ý khi đặt tên bằng kí tự đặc biệt Audition
Mặc dù cách thức sử dụng, cài đặt ký hiệu riêng khi chơi game vô cùng đơn giản. Tuy nhiên bạn cần lưu ý cho một số vấn đề quan trọng dưới đây để có thể thiết kế biểu tượng thành công:
Kiểm tra khả năng hiển thị trong game
Trong thực tế không phải kí tự đặc biệt Audition nào mà bạn cài đặt cũng được game hỗ trợ. Có một số biểu tượng sẽ bị lỗi font hiển thị thành dấu chấm hỏi hay ô vuông. Do đó trước khi sử dụng, người dùng nên nhập thử vào nền tảng Audition để kiểm tra và sửa đổi nếu cần thiết.
Không dùng ký hiệu nhạy cảm hoặc vi phạm quy định
Tên nhân vật là mục hiển thị công khai nên bạn cần tránh đặt các ký hiệu có ý nghĩa nhạy cảm, tục tĩu, dễ gây hiểu nhầm hoặc vi phạm vào quy tắc chung. Game có quy định cụ thể về cách đặt tên người chơi nên nếu vi phạm tài khoản của bạn có thể bị cảnh báo.
Kết luận
Kí tự đặc biệt Audition không chỉ là những ký hiệu trang trí đơn thuần mà còn là công cụ truyền tải cá tính, cảm xúc và phong cách sống của người chơi. Hãy thử khám phá, áp dụng tips trên để chọn ra cho mình một cách tên tuyệt vời, phù hợp nhất. Đừng quên Kitu360 là trang website hỗ trợ tạo ký hiệu uy tín mà bạn không nên bỏ qua trong năm nay!

Phan Lâm Khải Dương – CEO & Founder Kitu360.com, kỹ sư CNTT tốt nghiệp ĐH Bách Khoa Hà Nội với hơn 10 năm phát triển phần mềm và vận hành hệ thống. Anh chuyên sâu Unicode/character encoding, font và hiển thị đa ngôn ngữ. Tại Kitu360.com, Dương định hướng nội dung, thẩm định kỹ thuật, kiểm thử đa nền tảng và rà soát liên kết ngoài để bảo đảm độ chính xác. Kí Tự Đặc Biệt 360 cung cấp hàng nghìn kí tự, icon, khoảng trống, mẫu tên; nhập tên → chọn phong cách → sao chép 1 chạm; tương thích Free Fire, Liên Quân, PUBG; chuẩn Unicode, nhanh, dễ dùng.